Nhà cấp 4 sau một thời gian sử dụng cộng với sự ảnh hưởng của mưa gió và các yếu tố ngoại cảnh khác ngôi nhà sẽ xuống cấp trầm trọng. Nếu không có cách xử lý, sẽ rất nguy hiểm nếu phải ở trong ngôi nhà xuống cấp. Qua nhiều năm kinh nghiệm sửa chữa cải tạo nhà chúng tôi nhận thấy khi sửa nhà cấp 4 các chủ đầu tư thường có xu hướng lựa chọn phương án Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng. Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn thông tin Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng giá bao nhiêu ? Công trình sửa nhà cấp 4, lập dự toán chi phí cho các bạn cùng am hiểu công trình xây dựng Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng
Giá Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng hết bao nhiêu tiền ?
Tùy thuộc vào kỹ thuật và công trình xây dựng mà giá xây nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng sẽ khác nhau, để dự toán Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng gia chủ cần biết giá xây nhà công trình chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng nhà cấp 4 bảng giá sửa chữa nhà chi tiết như sau :
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | |||||
1 | Đục nền gạch men cũ | M² | 25.000đ | Nhân công | |
2 | Đục gạch men tường toilet | M² | 35.000đ | Nhân công | |
3 | Đục nền bê tông | M² | 45.000đ | Nhân công | |
4 | Đập phá tường 100 | M² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Đập phá tường 200 | M² | 40.000đ | Nhân công | |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | M² | 15.000đ | Nhân công | |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | M² | 8.000đ | Nhân công | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | M² | 15.000đ | Nhân công | |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công | |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công | |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG CẢI TẠO PHẦN MÓNG | |||||
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | M³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | M³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | M² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | M² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | Kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | M³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | M³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG XÂY TƯỜNG + TRÁT TƯỜNG | |||||
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | M² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | M² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | M² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch đinh Tuynel 4x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | M² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG CẦU THANG SẮT & MÁI TÔN | |||||
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000dd | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | M² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG HỆ THỐNG CỬA | |||||
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
3 | Khung bảo vệ | M² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu | |
4 | Cửa cổng | M² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
M² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | |||
5 | Cửa nhôm XingFa | M² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam | |
M² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | |||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | M² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm | |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | M² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/ bộ | Cửa gỗ MDF | |
Bộ | 4.000.000đ/ bộ | Cửa gỗ HDF | |||
Bộ | 4.200.000đ/ bộ | Cửa gỗ căm xe | |||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe | |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe | |||
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH MEN + ĐÁ HOA CƯƠNG | |||||
1 | Thi công cán nền | M² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | M² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | M² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | M² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
M² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
M² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
M² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
M² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung | |||
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | |||||
1 | Thi công trần la phông nhựa | M² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | M² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | M² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | M² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG PHẦN SƠN | |||||
1 | Trét bột nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | M² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | M² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | M² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | M² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | M² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC | |||||
1 | Hệ thống Điện âm tường | M² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | M² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Từ bảng giá cho từng công trình xây dựng bạn có thể dự trù được phần nào chi phí chuẩn bị xây nhà cấp 4 thành nhà cấp 2 nhưng để chắc chắn không phát sinh thêm chi phí hãy liên hệ báo giá tư vấn miễn phí qua chúng tôi
Công trình thực tế Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng của chúng tôi
Chúng tôi gửi đến bạn bảng dự toán chi phí xây dựng và sửa chữa nhà ở chị Phương, quận Hải Châu để bạn nắm rõ hơn về quá trình thi công và liệt kê những hạng mục cần thiết khi có. cần Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng
1. Giới thiệu sơ bộ về công trình Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng của chị Phượng, Quận Hải Châu
Chủ đầu tư: Chị Phượng
Địa chỉ: Q. Hải Châu
Diện tích: 3,5m x 14m
Nội dung sữa chữa nhà cấp 4 của chị Phượng:
- Dăm vá lại tường cũ.
- Nâng sàn tầng 1
- Lăn sơn toàn bộ.
- Đi lại hệ thống điện nước.
- Nâng nền nhà.
- Cán nền nhà, lát gạch.
- Thay mái tôn.
- Ốp gạch nhà vệ sinh.
- Lắp ráp thiết bị điện nước.
- Xây thêm tầng 2
2. Dự trù chi phí cải tạo Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng của chị Phượng
Bao gồm các hạng mục trên của nhà chị Phương chúng tôi ước tính chi phí như sau:
+ Tường gạch nhà chị Phương bị dột nát cần tu bổ nhiều, ước tính khoảng 5.000đ – 8.000đ/m2.
+ Sơn lại toàn bộ nhà, diện tích 3,5m x 14m, khối lượng ước tính khoảng 350m2, đơn giá nhân công vật tư 32.000đ/m2 = 11.200.000đ.
+ Hệ thống điện nước nhà chị Phương diện tích 49m2, đơn giá vật tư và nhân công khoảng 10.000.000 vnđ.
+ Chi phí nâng nền nhà chị Phương thêm 30 cm ước tính khoảng 6.200.000 VNĐ.
+ Dự trù chi phí nhân công vật tư cán nền, lát gạch cho nhà chị Phương là 18.000.000 VNĐ.
+ Dự kiến chi phí nâng tầng 1 lên 1m, nhân công, tư nhân: 60.000.000 VNĐ
+ Gia đình chị Phương tháo mái tôn cũ và thay bằng mái tôn mới, chi phí ước tính khoảng 10.500.000 đồng.
+ Chi phí ốp gạch nhà vệ sinh ước tính khoảng 4.000.000 vnđ/nhà vệ sinh bao gồm cả vật tư và nhân công.
+ Chi phí lắp ráp thiết bị cấp điện nước nhà chị Phương ước tính khoảng 12.000.000 VNĐ.
+ Nâng nền nhà chị Phương, xây dựng tầng 2 diện tích 52m2, dự toán kinh phí: 125.000.000đ
Tổng dự toán căn Báo Giá Sửa chữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng chị Phương, Q.Gò Vấp là: 265.000.000 vnđ (tùy vào chất liệu xây dựng và độ khó hay vị trí nhà trong hẻm, đường v.v… mà giá sẽ dao động. Anh/chị liên hệ chúng ta