Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền?
Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền? giá bao nhiêu? Chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng một số kinh nghiệm giúp quý khách giải quyết các vấn đề trên.
Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền? giá bao nhiêu?
Để khách hàng có thể nhìn nhận vấn đề một cách trực quan, khi nhà thầu chúng tôi thi công sửa chữa nhà cấp 4 xin mạn phép đưa ra từng bước của vấn đề như sau:
Đặc điểm của nhà cấp 4
Ở nước ta, những ngôi nhà cấp bốn xưa thường là kiểu nhà trệt, có tường ngăn các phòng. Mái nhà cấp 4 thường sử dụng mái tôn hoặc mái ngói lợp tam giác.
Sau một thời gian sử dụng, do điều kiện thời tiết khắc nghiệt hay chất lượng công trình không đảm bảo, nhà cấp 4 sẽ bị xuống cấp, hư hỏng nặng nề, không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng của con người. Vì vậy, nâng cấp Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền? là nhu cầu tất yếu của nhiều khách hàng.
Lưu ý khi Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền?
Theo kinh nghiệm của nhiều công trình đã thực hiện tại Đà Nẵng, để quá trình diễn ra an toàn, đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
Trang trí phải đơn giản. Nhiều khách hàng lầm tưởng nhà có nhiều hoa văn sẽ đẹp hơn. Trên thực tế, chỉ có một ngôi nhà cân đối và đơn giản mới là vẻ đẹp thực sự.
Ngôi nhà của bạn cần có đủ ánh sáng, đặc biệt là ánh sáng vào buổi sáng. Nếu nhà có điều kiện mở giếng trời không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn tốt cho phong thủy.
Cửa ra vào và cửa sổ nên có kích thước hợp lý, sử dụng chất liệu gỗ công nghiệp để giảm giá thành, có thể phủ một lớp sơn sáng màu.
Khi chuyển nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng chú ý không luồn dây điện xuyên tường mà nên đi đường ống mới, vừa đẹp vừa tiện cho việc bảo trì.
Màu gạch lát nền nên phối hợp với màu sơn tường, phòng khách nên trang bị bộ salon theo phong cách hiện đại, trang trí nội thất đơn giản nên phối đồ công nghiệp để tiết kiệm chi phí.
Quy trình sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng
Nhà cấp 4 hiện nay được coi là một trong những ngôi nhà cổ lâu đời nhất nên nhiều gia chủ mong muốn nâng cấp lên 1 tầng hoặc 2 tầng để sinh hoạt và sinh hoạt được tốt hơn. Để khách hàng hiểu rõ hơn về quy trình cải tạo nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng, quy trình trang trí nội thất nhà cấp 4 xin được giới thiệu như sau:
Điều tra tình trạng hiện tại của ngôi nhà và phân tích tòa nhà.
Tính chi phí cho mỗi hạng mục của dự án.
Lập kế hoạch và tiến độ quá trình thi công sửa chữa nhà.
Báo giá cụ thể với khách hàng qua điện thoại hoặc gặp trực tiếp.
Sau khi đạt được thỏa thuận giữa các bên, nhà thầu sẽ tiến hành công việc.
Tổng kết chi phí để sửa nhà là bao nhiêu?
Trải qua tất cả các công đoạn trên và chi phí đội thợ, vật liệu,…. Gia chủ cần phải chi bất cứ khoản nào từ 100 đến 250 triệu đồng, tùy vào diện tích ngôi nhà và việc bạn chọn vật liệu đắt tiền hay giá trung bình.
Chúng tôi là công ty chuyên nhận xây dựng nhà phố, biệt thự, sửa chữa nhà Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền?, thiết kế quán cafe, trang trí quán cafe, thi công quán cafe. Chúng tôi là đơn vị thi công hàng đầu tại Đà Nẵng. Qua thời gian, chúng tôi đã khẳng định được uy tín và vị thế chất lượng kỹ thuật của Công ty đối với khách hàng.
Quý khách hàng có nhu cầu xây nhà, sửa nhà, sửa chữa nhà, hay gặp sự cố trong quá trình thi công vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để được tư vấn và giải đáp miễn phí. Tình yêu lớn. Chúng tôi sẽ là sự lựa chọn đầu tiên của bạn.
BÁO GIÁ Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng cần bao nhiêu tiền? MỚI NHẤT NĂM 2023
Tùy thuộc vào hiện trạng công trình và các hạng mục thi công mà giá sữa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng sẽ có sự khác nhau, để dự toán được chi phí sửa nhà cấp 4 gia chủ cần nắm rõ giá của các hạng mục thi công, An Bảo Khang xin gửi đến quý vị bảng giá sửa chữa nhà cấp 4 chi tiết như sau:
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | |||||
1 | Đục nền gạch men cũ | M² | 25.000đ | Nhân công | |
2 | Đục gạch men tường toilet | M² | 35.000đ | Nhân công | |
3 | Đục nền bê tông | M² | 45.000đ | Nhân công | |
4 | Đập phá tường 100 | M² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Đập phá tường 200 | M² | 40.000đ | Nhân công | |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | M² | 15.000đ | Nhân công | |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | M² | 8.000đ | Nhân công | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | M² | 15.000đ | Nhân công | |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công | |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công | |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG CẢI TẠO PHẦN MÓNG | |||||
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | M³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | M³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | M² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | M² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | Kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | M³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | M³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG XÂY TƯỜNG + TRÁT TƯỜNG | |||||
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | M² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | M² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | M² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch đinh Tuynel 4x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | M² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG CẦU THANG SẮT & MÁI TÔN | |||||
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000dd | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | M² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG HỆ THỐNG CỬA | |||||
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | M² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
3 | Khung bảo vệ | M² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu | |
4 | Cửa cổng | M² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
M² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | |||
5 | Cửa nhôm XingFa | M² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam | |
M² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | |||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | M² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm | |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | M² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/ bộ | Cửa gỗ MDF | |
Bộ | 4.000.000đ/ bộ | Cửa gỗ HDF | |||
Bộ | 4.200.000đ/ bộ | Cửa gỗ căm xe | |||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe | |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe | |||
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH MEN + ĐÁ HOA CƯƠNG | |||||
1 | Thi công cán nền | M² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | M² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | M² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | M² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
M² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
M² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
M² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
M² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung | |||
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | |||||
1 | Thi công trần la phông nhựa | M² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | M² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | M² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | M² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ VẬT TƯ |
THI CÔNG PHẦN SƠN | |||||
1 | Trét bột nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | M² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | M² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | M² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | M² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | M² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | M² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC | |||||
1 | Hệ thống Điện âm tường | M² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | M² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Bảng giá sửa chữa nhà trọn gói mới nhất 2023